Xem lịch Âm hôm nay ngày 24/10/2023

Bạn đang xem: Xem lịch Âm hôm nay ngày 24/10/2023 tại ththanhsonnt.edu.vn
Ngày 24 tháng 10 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 24/10/2023
  • Âm lịch: 10/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Chấp (Tốt nếu bắt được kẻ trộm khó, kẻ gian)
Giờ tốt
  • Tý (23h-1h)
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Dậu (17h-19h)
Giờ xấu
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Tuất (19h-21h)
  • Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Mùi, Hợi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình: Tý
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Ất Mão. Tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày Cát
  • Nạp âm: Đại Khê Thủy kỵ Đinh Dậu, Kỷ Dậu
  • Ngày thuộc Thủy khắc Hỏa, đặc biệt là Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Đinh Dậu thuộc Hỏa không sợ Thủy
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi, Hợi thành Mộc cục, xung Dậu, hình Tỵ, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Minh Phệ, Thánh Tâm, Lục Hợp, Ngũ Hợp
  • Sao xấu: Đại Bại, Tiểu Hao, Đại Thời, Hàm Trì, Ngũ Hư, Tứ Phế, Câu Trần
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Ăn hỏi, cưới gả, đính hôn, cúng tế, giải trừ, cải táng, an táng
  • Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, chữa bệnh, sửa bếp, đổ mái, khai trương, giao dịch, ký kết, mở kho, xuất hàng, nạp tài, sửa tường, dỡ nhà, san đường
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Bạch Hổ Đầu, ngày này xuất hành hay cầu tài đều được, đi đâu cũng thuận lợi
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, Hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ xấu, cầu tài không có lợi, thường bị trái ý, ra đi dễ gặp hạn, đi việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới được an
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt, làm gì cũng tốt, cầu tài thì đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa được yên ổn, người xuất hành bình yên
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ tốt, sắp có niềm vui, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều được bình yên, chăn nuôi được thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, cần phòng cãi cọ, miệng tiếng. Làm gì cũng lâu la, nhưng việc gì cũng chắc chắn
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, cẩn thận bị người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ tốt, xuất hành gặp nhiều may mắn, buôn bán có lời. Trong nhà có phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Vĩ – Ngũ hành Hỏa – Động vật: Hổ
  • Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt
  • Nên: Việc gì cũng tốt, tốt nhất là khởi tạo, cưới gả, trổ cửa, xây cất, chôn cất, đào ao giếng, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất, khai trương
  • Cần tránh: Lót giường, đóng giường, đi thuyền
  • Ngoại lệ:
    • Tại Mão, Mùi, Hợi kỵ chôn cất
    • Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ
    • Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể thạm dùng được
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Không Vong (Xấu), ngày này khó có thể hoàn thành mọi việc. Làm gì cũng gặp khó khăn, trắc rở.
  • Tài chính dễ gặp rủi ro, danh tiếng cũng bị ảnh hưởng tiêu cực. Nên hạn chế tham gia vào các dự án quan trọng để tránh thất bại
Xem thêm  12 câu hỏi phỏng vấn nhân viên bán hàng thường gặp và cách trả lời "ăn điểm"

Viết một bình luận