Xem lịch Âm hôm nay ngày 23/10/2023

Bạn đang xem: Xem lịch Âm hôm nay ngày 23/10/2023 tại ththanhsonnt.edu.vn
Ngày 23 tháng 10 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 23/10/2023
  • Âm lịch: 09/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Định (Nhập học và mua gia súc rất tốt)
Giờ tốt
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)
Giờ xấu
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Thân (15h-17h)
  • Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Giáp Dần. Tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày Cát
  • Nạp âm: Đại Khuê Thủy kỵ Bính Thân, Mậu Thân
  • Ngày thuộc Thủy khắc Hỏa, đặc biệt là Mậu Tý, Mậu Ngọ, Bính Thân thuộc Hỏa không sợ Thủy
  • Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa cục, xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Tư Mệnh, Thời Âm, Ngũ Hợp, Dương Đức, Lâm Nhật, Tam Hợp
  • Sao xấu: Địa Hỏa, Nguyệt Yếm, Tứ Phế, Tử Khí, Cửu Tiêu, Cửu Khảm, Cô Thần, Bát Chuyên, Âm Thác
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
  • Cần tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, nạp tài, đổ mái, động thổ, sửa bếp, giao dịch, ký kết, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, dỡ nhà, sửa tường, đào đất, cải táng, an táng
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Chu Tước, ngày này xuất hành hay cầu tài đều xấu. Dễ bị mất của, kiện cáo cũng bị thua vì đuối lý
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, Hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ tốt, giờ này đi thường gặp may mắn, buôn bán cũng có lợi. Phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, người thân trong gia đình đều khỏe mạnh
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ xấu, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi dễ gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma phải cúng lễ mới an
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ tốt, làm việc gì cũng tốt, cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa được yên ổn, người xuất hành đều bình an
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt, sắp có niềm vui tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình an. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không thấy, kiện cáo nên hoãn. Người đi chưa có tin tức, đi hướng Nam tìm nhanh mới thất, nên phòng cãi cọ, miệng tiếng. Làm việc gì cũng chậm nhưng chắc
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, hay xảy ra cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại, cẩn thận bị kẻ xấu nguyền rủa, tránh lây bệnh
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Tâm – Ngũ hành Thái Âm – Động vật: Hồ (Con Chồn)
  • Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Tốt
  • Nên: Tạo tác làm gì cũng không tốt
  • Cần tránh: Khởi công, tạo tác, việc gì cũng hại, hại nhất là xây cất, chôn cất, cưới gả, lót giường, đóng giường, tranh tụng
  • Ngoại lệ:
    • Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), ngày này tốt để tiến hành các công việc
  • Công việc sẽ được tiến hành thuận lợi, suôn sẻ, ít gặp khó khăn, trở ngại. Nếu có khó khăn cũng sẽ được quý nhân phù trợ, giúp đỡ, biến dữ thành lành, biến nguy thành an
Xem thêm  Chùa Linh Sơn Đà Lạt

Viết một bình luận