Xem lịch Âm hôm nay ngày 22/10/2023

Bạn đang xem: Xem lịch Âm hôm nay ngày 22/10/2023 tại ththanhsonnt.edu.vn
Ngày 22 tháng 10 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 22/10/2023
  • Âm lịch: 08/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Bình (Nên sử dụng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen)
Giờ tốt
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Tuất (19h-21h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp: Tý
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Quý Sửu. Tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày Hung (phạt nhật)
  • Nạp âm: Tang Đồ Mộc kỵ Đinh Mùi, Tân Mùi
  • Ngày thuộc Mộc khắc Thổ, đặc biệt là Đinh Tỵ, Tân Mùi, Kỷ Dậu thuộc Thổ không sợ Mộc
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ, Dậu thành Kim cục, xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi, Tam Sát kỵ mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Phúc Sinh, Mẫu Thương, Thiên Ân, Tứ Tương
  • Sao xấu: Tử Thần, Nguyệt Sát, Thiên Canh, Bát Chuyên, Nguyệt Hư, Xúc Thủy Long
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, nạp tài, giải trừ, giao dịch, ký kết, an táng, cải táng
  • Cần tránh: Mở kho, xuất hàng
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Thanh Long Túc, ngày này không nên đi xa, xuất hành xấu, không có tài lộc, nếu có kiện cáo thì cũng bị đuối lý
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, Hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ xấu, hay xảy ra cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người nào đi nên hoãn lại, cẩn thận có người nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt, nếu xuất hành sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người xa sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ xấu, giờ này cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi dễ gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng kiếng mới an
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt, cầu tài nên đi theo hướng Tây, Nam. Nhà cửa được yên ổn, người xuất hành được bình yên
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ tốt, sắp có niềm vui tới. Cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều được bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không thấy, có kiện cáo cần hoãn lại, người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam phải tìm nhanh mới thấy, nên phòng cãi cọ, miệng tiếng. Làm việc gì cũng lâu la nhưng chắc chắn
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Phòng – Ngũ hành Thái Dương – Động vật: Thỏ
  • Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt
  • Nên: Khởi công tạo tác làm việc gì cũng có lợi, tốt nhất là xây dựng nhà cửa, cưới gả, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt phá cỏ, mưu sự, cắt áo
  • Cần tránh: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì
  • Ngoại lệ:
    • Tại Đinh Sửu, Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu
    • Trong 6 ngày: Đinh Sửu, Tân Sửu, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu thì với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ
    • Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát, không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò gốm lò nhuộm
    • Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu để kết dứt điều hung hại
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Xích Khẩu (Xấu), ngày này không nên thực hiện các công việc lớn vì mang năng lượng xấu
  • Các công việc dễ gặp khó khăn, rắc rối và không đạt được kết quả như mong đợi. Dễ xảy ra tranh chấp, kiện tụng hoặc bất đồng quan điểm
Xem thêm  Top 11 Địa Chỉ Phân Phối Máy Phát Điện Nam Định Chất Lượng

Viết một bình luận