Xem lịch âm hôm nay ngày 16/10/2023

Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay ngày 16/10/2023 tại ththanhsonnt.edu.vn

Ngày 16 tháng 10 năm 2023

Thông tin chung
  • Dương lịch: 16/10/2023
  • Âm lịch: 02/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Thu (Nên thu tiền và cần tránh an táng)
Giờ tốt
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Tuất (7h-9h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (1h-3h)
  • Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Mão, Hợi
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại: Tý
  • Tương xung: Sửu
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Đinh Mùi. Tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày Cát (bảo nhật)
  • Nạp âm: Thiên Hà Thủy kỵ Tân Sửu, Kỷ Sửu
  • Ngày Thủy khắc Hỏa, đặc biệt là Kỷ Sửu, Kỷ Mùi, Đinh Dậu thuộc Hỏa không sợ Thủy
  • Ngày Mùi lục hợp Ngọ tam hợp Mão, Hợi thành Mộc cục, xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu, tam sát kỵ với mệnh tuổi Tý, Thìn, Thân
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Ngọc Vũ, Mẫu Thương
  • Sao xấu: Nguyệt Hình, Hà Khôi, Ngũ Hư, Bát Chuyên, Bát Phong, Chu Tước
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch
  • Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, ăn hỏi, cưới gả, đính hôn, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, sửa bếp, động thổ, khai trương, xuất hàng, mở kho, sửa tường, dở nhà, san tường, đào đất, cải táng, an toàn
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Hổ Đầu, ngày này xuất hành và cầu tài đều được, đi đâu cũng nên việc
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, cần đề phòng, nếu người đi nên hoãn, cẩn thận bị kẻ khác nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt thích hợp xuất hành, đi thường gặp may mắn. Nếu buôn bán thì có lợi, phụ nữ trong nhà báo tin vui, người đi xa trở về, cầu bệnh ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ xấu, không nên xuất hành, cầu tài cũng không có lợi, hay bị trái ý, ra  đi dễ gặp hạn, việc quan phải đón, nếu gặp ma quỷ cần cúng lễ mới có thể an
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt xuất hành, nếu cầu tài nên đi về hướng Tây và Nam. Nhà cửa được yên ổn, người xuất hành đều được bình yên
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ tốt, sắp có tin vui, cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều được bình yên, chăn nuôi có lợi, người đi có tin vui về
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hỏi. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam cần tìm nhanh mới thấy, nên phòng cãi cọ, miệng tiếng. Việc làm chậm nhưng chắc chắn
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Trương – Ngũ hành Thái Âm – Động vật Hươu
  • Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt
  • Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng có lợi, tốt nhất nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới gả, làm ruộng, chặt phá cỏ, cắt áo, làm thủy lợi, đặt táng kê gác, nuôi tằm, chôn cất
  • Cần tránh: Sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước
  • Ngoại lệ:
    • Tại Mão, Mùi, Hợi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Xích Khẩu (xấu), nếu tiến hành các công việc trọng đại thì khó thuận lợi, kém may mắn
  • Công việc dễ rắc rối, có khả năng xảy ra tranh chấp, kiện tụng hay bất đồng quan điểm
Xem thêm  Bán hàng là gì? 10 kiến thức hay về nghề bán hàng nên biết

Viết một bình luận