Honda Air Blade 2023 là một trong những dòng xe tay ga được nhiều người yêu thích. Vậy giá xe Air Blade mới nhất bao nhiêu. Cùng Mua Bán tìm hiểu về thông số, phiên bản và cập nhật giá xe Air Blade 2023 thông qua bài viết sau đây nhé!

I. Bảng giá xe Air Blade 2023
Theo khảo sát từ hãng Honda, giá xe Air Blade trong tháng 11 không có sự thay đổi so với tháng trước. Dưới đây là bảng giá xe tháng 11 mới nhất được Mua Bán cập nhật, bạn có thể theo dõi:
Đơn vị tính: Đồng
Bảng giá xe Air Blade Tháng 11/2023 | ||
Phiên bản Air Blade | Màu sắc | Giá đề xuất |
125 CBS 2023 Tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 |
Đỏ đen | ||
125 CBS 2023 Đặc Biệt | Đen vàng | 43.190.182 |
160 ABS 2023 Tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 |
Xanh xám | ||
Đen xám | ||
160 ABS 2023 Đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 |
Nguồn: Honda
Phiên bản rẻ nhất là Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn với mức giá đề xuất từ hãng là: 42.012.000 đồng.
Còn phiên bản đắt tiền nhất là Air Blade 160 phiên bản đặc biệt với mức giá đề xuất từ hãng là: 57.890.000 đồng.

II. Cập nhật giá lăn bánh
Trong quá trình mua xe Air Blade, giá đề xuất của Honda chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe tại đại lý, cửa hàng thì bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Trong đó:
- Giá bán đại lý: Áp dụng theo bảng giá tại các cửa hàng, đại lý bán xe. Thông thường, giá này sẽ cao hơn mức giá đề xuất.
- Lệ phí trước bạ: Phí này chiếm 5% giá trị của xe tại các TP trực thuộc Trung ương, TP thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở; 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại.
- Phí cấp biển số: Đây là mức phí sẽ phải chi trả đề lấy biển số của xe. Phí này có thể chênh lệch tùy vào Khu vực 1, Khu vực 2, và Khu vực 3.
- Bảo hiểm TNDS: Đây là bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bắt buộc phải có, bảo hiểm này có giá 66.000 đồng/năm.
Dựa vào thông tin trên, bạn có thể tính giá lăn bánh của xe Air Blade 2023 như sau:
Giá lăn bánh Air Blade 2023 = 42.012.000 + 4.201.200 + 420.120 + 4.000.000 + 66.000 = 50.699.320 VND.
Đơn vị tính: Đồng
Bảng giá lăn bánh Air Blade 2023 | |||
Phiên bản Air Blade | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
125 CBS 2023 Tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 50.699.320 |
Đỏ đen | |||
125 CBS 2023 Đặc Biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 52.007.102 |
160 ABS 2023 Tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 66.991.900 |
Xanh xám | |||
Đen xám | |||
160 ABS 2023 Đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 68.323.900 |
Xem thêm: Thủ tục đăng ký xe máy chi tiết và cập nhật mới nhất 2023
III. Bảng giá xe tại các khu vực
Tại Khu vực 1 (TP.HCM, Hà Nội), Khu vực 2 (Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, các TP trực thuộc tỉnh, thị xã) và Khu vực 3 (các khu vực còn lại), giá xe Air Blade 2023 dao động trong khoảng từ 45.05 triệu đồng đến 64.85 triệu đồng tùy thuộc vào từng phiên bản của xe và khu vực.
Đơn vị tính: Đồng
Phiên bản Air Blade | Giá đề xuất | Khu vực I (TP. HCM, Hà Nội) |
Khu vực II | Khu vực III |
125 CBS 2023 Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 49.000.000 | 45.800.000 | 45.050.000 |
125 CBS 2023 Đặc Biệt | 43.190.182 | 50.260.000 | 47.060.000 | 46.310.000 |
160 ABS 2023 Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.590.000 | 60.390.000 | 59.640.000 |
160 ABS 2023 Đặc biệt | 57.890.000 | 64.850.000 | 61.650.000 | 60.900.000 |
Nguồn: VnExpress
Lưu ý: Giá lăn bánh tại các khu vực khác nhau có thể chênh lệch. Vì theo Thông tư 60/2023/TT-BTC ngày 7/9/2023: Xe máy có giá trị trên 40 triệu đồng, mức lệ phí quy định của Khu vực 1 là 4 triệu đồng; Khu vực 2 là 800.000 đồng và Khu vực 3 là 150.000 đồng.
Xem thêm: Giá xe Future 2023 cập nhật mới nhất T11/2023: Phiên bản, màu sắc
IV. Đặc điểm nổi bật của Honda Air Blade 2023
Air Blade 2023 được xem là một trong những dòng xe tay ga phổ thông được nhiều người ưa chuộng chỉ đứng sau dòng xe quốc dân Vision 2023. Cùng điểm qua một vài ưu điểm nổi bật của dòng xe này nhé!
1. Thiết kế
Thiết kế Air Blade 2023 đã được tối ưu gọn nhẹ hơn so với phiên bản Air Blade 2021 nhưng vẫn đảm bảo độ đầm chắc và mạnh mẽ vốn có. Giúp cho bề ngoài mẫu xe trở nên đẹp hơn với đường nét “thanh thoát và nhỏ gọn“.

Honda Air Blade 2023 đã được nâng cấp với hệ thống đèn LED. Đèn pha và đèn đuôi đều sử dụng công nghệ LED, giúp tăng độ sáng và độ bền so với bóng đèn truyền thống.

Màn hình Air Blade: được nâng cấp LCD hiển thị thông số rõ ràng, dễ đọc, cho phép người dùng nhanh chóng và dễ dàng kiểm soát tốc độ, quãng đường đã đi.

2. Động cơ
Động cơ của Air Blade 2023 sử dụng động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới, được trang bị những công nghệ tiên tiến để tối ưu công suất hoạt động nhằm tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống ABS trên xe Air Blade 160 được trang bị cảm biến, bộ điều khiển, bơm thủy lực và các van điều chỉnh lực phanh. Nó giúp điều khiển lực phanh và giảm độ trượt của bánh trước khi hoàn toàn khóa. Điều này mang lại sự ổn định và an toàn khi phanh trên đường trơn trượt hay gồ ghề.

3. Tiện ích
Hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít (rộng thêm 0,5 lít so với mẫu xe trước đó), cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn.

Hộc đựng đồ dưới yên xe được trang bị cổng sạc USB (Loại A) Với dòng điện đầu ra 2,1A, quá trình sạc nhanh chóng và hiệu quả, cho phép người dùng luôn giữ thiết bị của mình đầy pin trong suốt hành trình.

Thiết bị điều khiển FOB trên Smartkey thường cho phép bạn mở/khóa xe từ xa, bật đèn để xác định vị trí xe trong bãi đỗ xe đông đúc và kích hoạt còi báo động khi cần

V. Màu sắc và phiên bản Air Blade 2023
Hiện tại, dòng xe Airblade 2023 sẽ có 2 phân khối đó là: Air Blade 125 và Air lade 160 được chia làm 2 phiên bản đó là tiêu chuẩn và đặc biệt tưng ứng với 6 màu khác nhau. Dưới đây là những màu xe Airblade 2023:
Phiên bản | Màu |
Air Blade 125 Phiên bản tiêu chuẩn | Xanh Đen, Đỏ Đen |
Air Blade 125 Phiên bản đặc biệt | Đen Vàng |
Air Blade 160 Phiên bản tiêu chuẩn | Đen Xám, Đỏ Xám,Xanh Xám |
Air Blade 160 Phiên bản đặc biệt | Xanh Xám Đen |






VI. Thông số kỹ thuật
Để có thể dễ dàng lựa chọn được mẫu xe ưng ý, hãy cùng Mua Bán đánh giá xe Air Blade 2023. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của dòng xe Air Blade 2023:
Khối lượng |
Air Blade 125: 113 kg |
|
Dài x Rộng x Cao |
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
|
Độ cao yên |
775 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
Air Blade 125: 141 mm |
|
Kích cỡ lốp trước/sau |
Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 |
|
Dung tích bình xăng |
4,4 Lít |
|
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
|
Công suất |
Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút |
|
Mô-men xoắn |
Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút |
|
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Air Blade 125: 2,26l/100km |
VII. Địa điểm mua xe Air Blade 2023
Bên cạnh việc tìm hiểu về giá xe Air Blade 2023, Mua Bán sẽ gợi ý cho bạn những địa điểm uy tín để có thể mua xe uy tín. Cùng tham khảo những điểm điểm bán xe Air Blade uy tín dưới đây:
1. Tại trang ththanhsonnt.edu.vn
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm một chiếu Air Blade thì các bạn có thể đến ngay trang ththanhsonnt.edu.vn để tham khảo những tin đăng bán xe Air Blade cũ với mức giá rẻ và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Tham khảo ngày những tin đăng bán xe Air Blade cũ |
2. Tại các đại lý Head Honda
Một trong những địa điểm uy tín mà bạn có thể mua xe Air Blade 2023 đó là tại các đại lý Head Honda. Tại đây các bạn có thể lựa chọn nhiều mẫu xe được cập mới nhất từ hãng với mức giá vô cùng ưu đãi. Tại các Head thường có những chương trình khuyến mãi, trợ giá giúp cho người dùng có thể sở hữu ngay dòng xe Air Blade mới nhất ở thời điểm hiện tại.

Trên đây là một số chia sẻ của Mua Bán về giá xe Air Blade 2023 để bạn tham khảo. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ chọn được cho mình một chiếc xe phù hợp với nhu cầu. Đừng quên truy cập ththanhsonnt.edu.vn mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mua bán Airblade cũ và tình hình mới nhất về thị trường mua bán xe máy cũ, mới đa dạng hãng và dòng trên toàn quốc nhé!
Xem thêm giá xe của những dòng tay ga khác: